Đổi dương lịc và âm lịch |
Dương lịch | Âm lịch |
Thứ 5 Ngày: 19 Tháng: 5 Năm: 2022 | Thứ 5 19 - 4 âm lịch Ngày: Nhâm Thân Tháng: Ất Tỵ Năm: Nhâm Dần |
Chi tiết về ngày |
Thứ 5: 19-5-2022 - Âm lịch: ngày 19-4 - Nhâm Thân 壬申 [Hành: Kim], tháng Ất Tỵ 乙巳 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 28 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Tuổi xung khắc tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Sao: Khuê - Trực: Bình - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
Trực : Bình |
Việc nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.) |
Nhị thập Bát tú - Sao: Khuê |
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Tam Bích: Xấu vừa |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Lục Hợp: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; |
Sao xấu |
Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Hoang vu: Xấu mọi việc; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài; Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
|
Phong thuỷ học
Bố trí ban công không được ảnh hưởng tới tính an toàn của ngôi nhà, ví dụ như hệ thống chống trộm,...
Ngũ hành
Tâm linh
Vận mệnh 12 Con Giáp
Tử Vi Số Mệnh
Bài thuốc dân gian
Làm đẹp